Từ trái nghĩa - kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Bởi vì cây có thể ngăn ngừa xói mòn đất, các dự án trồng rừng nên được thực hiện một cách thường xuyên.
⇒ afforestation /æfˌɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/ (n): trồng cây gây rừng
Xét các đáp án:
A. reforestation /ˌriː.fɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/ (n): việc trồng lại rừng
B. forestry /ˈfɒr.ɪ.stri/ (n): lâm nghiệp
C. forestation /,fɔris’teiʃn/ (n): sự trồng cây gây rừng
D. deforestation /diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/ (n): sự chặt phá rừng
=> Ta có: afforestation ~ deforestation